Dòng máy SC4H và SC7H là dòng động cơ thế hệ mới được thiết kế phù hợp cho máy thủy và máy phát điện. Dòng máy này đã được cải thiện xi lanh, trọng lượng và kích thước nhỏ gọn.
Cấu trúc ổn định, vững chắc tiêu hao nhiên liệu được cải tiến rõ rệt (giảm từ 8% đến 10% so với các dòng máy khác), độ ồn thấp, khí thải thấp.
Sản phẩm có tốc độ vòng tua rất ưu việt đối với vận tải đường sông, đặc biệt trong đó khả năng làm việc liên tục ở những điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất.
Tiết kiệm nhiên liệu: Hệ thống phân phối khí và nhiên liệu tân tiến kiểu mới, hệ thống cấp nhiên liệu, vòi phun áp suất cao được làm mát …. Điều này làm cho vấn đề tiêu hao nhiên liệu được cải thiện
Độ ồn thấp, mức độ khí thải thấp Hệ thống buồng đốt có sử dụng tăng áp có làm mát đã làm tăng hiệu quả đốt của động cơ. Ngoài ra, các linh kiện hỗ trợ khác sẽ làm cho động cơ vận hành ổn định, êm thuận, độ ồn thấp, mức độ khí thải đạt tiêu chuẩn IMO
|
SC7H PARAMETERS |
|||
|
Type |
In-line, 4-stroke, water cooling, dry cylinder liner |
Cylinder No. |
4/6 |
|
Bore&stroke |
105x124mm |
Displacement |
4.3L/6.5L |
|
Min. BSFC |
192g/kW.h |
Oil Consumption |
0.3g/kW.h |
|
Start mode |
Electric,Air |
Idle speed |
675±25r/min |
|
Ignition order |
1-5-3-6-2-4 |
Smoke |
≤1.0Rb |
|
Noise |
≤105dB(A) |
Emmision standard |
IMO TIER Ⅱ |
|
Rotation direction |
Anticlockwise(face to flywheel) |
Overhaul |
15000h |
H SERIES MODEL LIST
|
SERIES |
EMGINE MODEL |
Aspiration |
Rated power kW |
UNA Rated Power kW |
Max Torque N.M |
Speed r/min |
Fuel supply |
|
SC7H |
SC7H175CA2 |
Turbocharged and intercooled |
115 |
112 |
805 |
1500 |
Mechanical |
|
SC7H190CA2 |
Turbocharged and intercooled |
125 |
121 |
730 |
1800 |
Mechanical |
|
|
SC7H195CA2 |
Turbocharged and intercooled |
129 |
125 |
903 |
1500 |
Mechanical |
|
|
SC7H220CA2 |
Turbocharged and intercooled |
144 |
140 |
840 |
1800 |
Mechanical |
|
|
SC7H235CA2 |
Turbocharged and intercooled |
155 |
150 |
775 |
2100 |
Mechanical |
|
|
SC7H250CA2 |
Turbocharged and intercooled |
167 |
162 |
763 |
2300 |
Mechanical |